VÌ SAO NÊN THAM GIA KHÓA HỌC DIGITAL IC DESIGN FLOW?
- Hiểu toàn bộ quy trình thiết kế chip số từ A-Z, sử dụng thành thạo các công cụ thiết kế công nghiệp: Verilog, EDA tools, Linux/Unix, có thể tham gia trực tiếp vào mọi quy trình thiết kế Chip số từ Frontend, Verification đến Backend ở môi trường công nghiệp.
- Học tập trên cơ sở vật chất hiện đại hàng đầu Đông Nam Á: Zebu Server 4&5, HAPs-100, và GPU Nvidia A100
- Nhận chứng nhận uy tín đồng cấp bởi PSTC và Synopsys
- Đội ngũ giảng viên hàng đầu: Tiến sĩ Lê Thái Hà, các chuyên viên đến từ Synopsys, kỹ sư giàu kinh nghiệm từ S-Phenikaa,..
- Cơ hội việc làm rộng mở tại các công ty vi mạch lớn là đối tác của PSTC như S-Phenikaa, Qorvo, Synopsys, Infineon, ABOV, với mức thu nhập và phúc lợi hấp dẫn.
Mục tiêu khóa học:
- Đào tạo các kỹ sư Digital IC Design, có đủ kiến thức và kỹ năng tổng hợp, hiểu biết toàn bộ quy trình thiết kế Chip số. Kỹ sư có thể tham gia trực tiếp vào mọi quy trình thiết kế Chip số từ Frontend, Verification đến Backend ở môi trường công nghiệp và có thể tiến xa trở thành Senior và kỹ sư trưởng trong tương lai với mức thu nhập cao.
- Đặc biệt, chương trình này rất phù hợp với các kỹ sư có mong muốn trở thành quản lý hoặc giám đốc kỹ thuật của các công ty hoặc các startup về IC Design số.
Học viên sẽ được trang bị các kiến thức như sau:
- Hiểu được toàn bộ quy trình phát triển Chip bao gồm thiết kế, sản xuất và đóng gói;
- Hiểu về IO cells, ESD, EDA tools;
- Hiểu về bán dẫn, các loại linh kiện, cấu trúc CMOS, FinFET và chu trình sản xuất bán dẫn;
- Biết sử dụng và có thể thành thạo Linux/Unix;
- Thành thạo lập trình Verilog, biết được các kỹ năng lập trình cơ bản đến nâng cao, có thể giải quyết được các thuật toán từ đơn giản đến khá phức tạp, biết cách lập trình tránh lỗi CDC và các lỗi timing (latch, reset,..) khác;
- Có kỹ năng, hiểu biết về mô phỏng và thiết kế Standard cells;
- Có kỹ năng và hiểu biết về Verification;
- Có kỹ năng và hiểu biết về DFT;
- Có kỹ năng và hiểu biết sâu, thành thạo tool flow Backend trong môi trường công nghiệp.
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
-
Đối với người đã có kiến thức, kinh nghiệm cơ bản trong lĩnh vực
- Đã có kiến thức cơ bản về Lý thuyết mạch và linh kiện điện tử và/hoặc có chuyên môn thuộc các ngành STEM (Điện/Điện tử, Máy tính và Công nghệ thông tin, Truyền thông, Vật liệu, Vật lý Ứng dụng, Hóa học, Cơ điện tử, Cơ khí, Điều khiển và tự động hóa, Ô tô, Mật mã, …).
- Hiểu biết cơ bản về lập trình C/ Matlab/ Python/ Scripting là một lợi thế.
- Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh có thể đọc được tài liệu.
-
Các đối tượng khác:
- Sinh viên năm 3 trở lên đang theo học các ngành kỹ thuật tại các trường Đại học, Cao đẳng các ngành STEM; CPA: tối thiểu 2,5/4,0.
- Hiểu biết cơ bản về lập trình C/ Matlab/ Python/ Scripting là một lợi thế.
- Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh có thể đọc được tài liệu.
Điều kiện tham dự: dựa vào kinh nghiệm/kiến thức thực tế của người học (sẽ trao đổi cụ thể khi đăng ký).
Chi phí đào tạo:
- Học phí: 25.000.000 VNĐ/khóa học (tương đương 1000 USD)
Hình thức đăng ký:
- Đăng ký trực tuyến và hoàn thành lệ phí tại: Biểu mẫu này.
- Hoặc đăng ký trực tiếp tại: Văn phòng công ty S-Phenikaa, tầng 14, A10, Nguyễn Văn Trác, Hà Đông, Hà Nội.
Chương trình Hỗ trợ học phí và Học bổng cho các khóa học:
STT | Nội dung/đối tượng | Mức học bổng/ giảm học phí | Mức học phí phải đóng (VNĐ) | Ghi chú |
I | Hỗ trợ học phí | |||
1 | Học viên đã tốt nghiệp hoặc đang học các ngành kỹ thuật tại các trường đại học,cao đẳng trong và ngoài nước các ngành STEM và đạt một trong các tiêu chí sau: + CPA trên 3.4; + Có tối thiểu 01 bài báo nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực STEM; + Có tối thiểu 01 dự án (project) thành công với vai trò trưởng nhóm/chính; + Đạt giải Olympic sinh viên về Toán/Tin học/Vật lý hoặc các giải thưởng tương đương khác. |
100% học phí | 0 | Học viên sẽ được phỏng vấn và xét duyệt hồ sơ. |
1 | Học viên là giảng viên, người lao động toàn thời gian với Trường Đại học và các đơn vị thành viên của Tập đoàn Phenikaa. | 50% học phí | 12.500.000 | |
2 | Học viên là người học, cựu người học của Trung tâm đào tạo thiết kế vi mạch bán dẫn Phenikaa. | 50% học phí | 12.500.000 | |
3 | Học viên là sinh viên năm cuối thuộc các trường đại học công nghệ (Bách Khoa, ĐHCN-ĐHQG, Bưu Chính, Phenikaa, KHTN) có điểm trung bình tích lũy trên 3.5. | 40% học phí | 15.000.000 | |
4 | Học viên là người học, cựu người học của Trường Đại học Phenikaa. | 30% học phí | 17.500.000 | |
5 | Học viên là sinh viên năm cuối thuộc các trường công nghệ (Bách Khoa, ĐHCN-ĐHQG, Bưu Chính, Phenikaa, KHTN) có điểm trung bình tích lũy trên 3.2 | 20% học phí | 20.000.000 | |
6 | Học viên được người lao động thuộc tập đoàn Phenikaa hoặc người học/cựu người học của Phenikaa giới thiệu. | 20% học phí | 20.000.000 | |
7 | Học viên thuộc gia đình thương binh, liệt sĩ, hoàn cảnh khó khăn, dân tộc thiểu số. | 20% học phí | 20.000.000 | |
8 | Học viên nữ. | 10% học phí | 22.500.000 | |
II | Học bổng | |||
1 | Early Bird (học viên đăng ký sớm) | 25% học phí | 18.750.000 | 5 suất/khóa |
2 | Đăng ký theo nhóm 2 người | 10% học phí | 22.500.000 | Không giới hạn số lượng |
3 | Đăng ký theo nhóm từ 3 người | 25% học phí | 18.750.000 | |
4 | Đăng ký theo nhóm từ 5 người | 30% học phí | 17.500.000 |
Lưu ý:
*Chương trình học bổng không được áp dụng cộng dồn đối với các chương trình ưu đãi/hỗ trợ học phí khác; chỉ áp dụng mức giảm cao nhất đối với trường hợp người đăng ký đáp ứng nhiều hơn một điều kiện hỗ trợ học phí/học bổng.
**Không áp dụng ưu đãi học phí cho modul tự chọn Advanced Verification with Zebu thuộc khóa IC.2025.K2.
Nội dung chương trình:
Bao gồm 7 modules chính với Lý thuyết: 71 giờ & Thực hành: 77 giờ
Thời gian đào tạo: 3.5 tháng
Dự kiến khai giảng: tháng 3/2025 hoặc ngay khi đủ quy mô tối thiểu (20 học viên/lớp)
Lịch học dự kiến: 03 buổi/tuần trong khung giờ 19h00 – 21h00 (các ngày trong tuần) và 09h00 – 18h00 giờ các ngày Thứ 7.
(Lịch học có thể được điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu của người học và công tác tổ chức đào tạo).
MODUL 1: IC Design Introduction
Thời lượng: 6 giờ lý thuyết
STT | Nội dung |
1 | IC and Fabrication Introduction (IC và sản xuất Chip) |
2 | Analog and Mixed-signal IC introduction |
3 | Digital IC Introduction |
4 | Analog and Mixed-Signal IC Design flow (Schematic, layout) |
5 | Digital IC design Flow (Verilog, Synthesis, Implementation) |
6 | I/O cells |
7 | EDA Tools |
8 | Kiểm tra cuối modul
– Hình thức: trắc nghiệm – Thời lượng: 30 phút |
MODUL 2: Linux, Unix Introduction
Thời lượng: 3 giờ lý thuyết & 3 giờ thực hành
STT | Nội dung |
1 | Introduction to Linux and Unix |
2 | LINUX commands |
3 | CUT commands |
4 | GREP commands |
5 | Kiểm tra cuối modul
– Hình thức: trắc nghiệm – Thời lượng: 15 phút |
MODUL 3: Verilog Introduction
Thời lượng: 12 giờ lý thuyết & 16 giờ thực hành
STT | Nội dung |
1 | Introduction to Verilog.
Basic concepts, syntax. Data types, parameter types. |
2 | Verilog operators.
Assignment types. Verilog block types. |
3 | Verilog blocks.
Combinational and sequential logic. Module instantiation. |
4 | Verilog gate-level modeling.
Testbench. Timescale, delays. Assignment. |
5 | Blocking & non-blocking assignments.
Verilog control flow. Case statement. |
6 | Verilog tasks & functions |
7 | Finite State Machine |
8 | Kiểm tra cuối modul
– Hình thức: trắc nghiệm – Thời lượng: 30 phút |
MODUL 4: Digital Standard Cell Introduction
Thời lượng: 8 giờ lý thuyết & 10 giờ thực hành
STT | Nội dung |
1 | CMOS Transistor |
2 | Inverter |
3 | Combinational Logics |
4 | Sequencial Logics |
5 | Timing of Digital Circuits |
6 | Kiểm tra cuối modul
– Hình thức: trắc nghiệm – Thời lượng: 30 phút |
MODUL 5: Verification Introduction
Thời lượng: 8 giờ lý thuyết & 10 giờ thực hành
STT |
Nội dung |
1 |
Formal verification & Code Coverage |
2 |
Verification Planning |
3 |
System Verilog Introduction |
4 |
UVM Introduction |
5 |
VIPs Introduction |
6 |
Kiểm tra cuối modul – Hình thức: trắc nghiệm – Thời lượng: 30 phút |
MODUL 6: Design For Test Introduction
Thời lượng: 6 giờ lý thuyết & 8 giờ thực hành
STT |
Nội dung |
1 |
Introduction |
2 |
Scan Testing |
3 |
Built-in Self Testing |
4 |
Kiểm tra cuối modul – Hình thức: trắc nghiệm – Thời lượng: 30 phút |
MODUL 7: Synthesis and Physical Backend
Thời lượng: 28 giờ lý thuyết & 30 giờ thực hành
STT |
Nội dung |
1 |
Logic Synthesis |
2 |
Timing and Area Constraints |
3 |
Design for Test |
4 |
Attributes and Constraints (SDC) |
5 |
Compile Strategies |
6 |
Physical Design Data |
7 |
Design Planning |
8 |
CTS |
9 |
Placement |
10 |
Routing |
11 |
Power Optimization |
12 |
OCV |
13 |
Physical Verification |
14 |
STA |
15 |
Power Estimation |
16 |
Signoff |
17 |
Kiểm tra cuối modul – Hình thức: trắc nghiệm – Thời lượng: 30 phút |